Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Truyện Kiều so sánh và luận bình / / Nhiều tác giả ; Nguyễn Hữu Sơn tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 1275 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786046967828

  1. Nguyễn Du,.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. Lịch sử và phê bình.
   I. Nguyễn Hữu Sơn.
   895.92212 TR527KS 2015
    ĐKCB: PM.005109 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÊ THỊ BÍCH HỒNG
     Khi nghe gió thổi qua Phja Bjoóc : Tiểu luận phê bình văn học / Lê Thị Bích Hồng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 711 tr. : bảng, chân dung ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049838804

  1. Văn học Việt Nam.  2. Lịch sử và phê bình.  3. Phê bình văn học.  4. {Việt Nam}
   895.92209 KH300NG 2019
    ĐKCB: PM.009649 (Sẵn sàng)  
3. TRIỀU NGUYÊN
     Ca dao ngụ ngôn người Việt / / Triều Nguyên .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 321 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.305-309

  1. Ca dao Việt Nam.  2. Truyện ngụ ngôn Việt Nam.  3. Tục ngữ Việt Nam.  4. Văn hóa dân gian.  5. Lịch sử và phê bình.
   390.09597 C100DN 2011
    ĐKCB: PM.007470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007695 (Sẵn sàng)  
4. Thạch Lam - Nâng niu, chắt gạn từng chút tốt đẹp trong mỗi con người / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
  1. Thạch Lam,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Tiểu thuyết Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.922332 TH102L- 2013
    ĐKCB: PM.007076 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007125 (Sẵn sàng)  
5. Nam Cao - Trái tim luôn thức đập với những buồn vui, đau khổ của con người / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
  1. Nam Cao,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Tiểu sử.  5. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.922332 N104C- 2013
    ĐKCB: PM.007011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006943 (Sẵn sàng)  
6. Nguyễn Công Hoan - Nhà văn tiêu biểu của chủ nghĩa hiện thực phê phán / / Thảo Nguyên tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung ; 21 cm
  1. Nguyễn Công Hoan,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Truyện ngắn Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Thảo Nguyên.
   895.922332 NG527CH 2013
    ĐKCB: PM.006876 (Sẵn sàng)  
7. Khái Hưng - Nhà tiểu thuyết có biệt tài trong công cuộc canh tân văn học / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. ; 21 cm
  1. Khái Hưng,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Tiểu thuyết Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.922332 KH103H- 2013
    ĐKCB: PM.006646 (Sẵn sàng)  
8. Nguyễn Công Hoan - Nhà văn tiêu biểu của chủ nghĩa hiện thực phê phán / / Thảo Nguyên tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung ; 21 cm
  1. Nguyễn Công Hoan,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Truyện ngắn Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Thảo Nguyên.
   895.922332 NG527CH 2013
    ĐKCB: PM.006544 (Sẵn sàng)  
9. Truyện Kiều - Sức sống bất tử của một tác phẩm bất hủ / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
  1. Nguyễn Du,.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.92212 TR527K- 2013
    ĐKCB: PM.006678 (Sẵn sàng)  
10. Nguyên Hồng - Quằn cả bút, cạn cả máu vì tầng lớp cần lao / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
  1. Nguyên Hồng,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Tiểu sử.  5. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.922334 NG527H- 2013
    ĐKCB: PM.006652 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007018 (Sẵn sàng)  
11. Truyện Kiều - Sức sống bất tử của một tác phẩm bất hủ / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
  1. Nguyễn Du,.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.92212 TR527K- 2013
    ĐKCB: PM.005819 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN LÊ SÁNG
     Tiếp cận văn hóa / / Trần Lê Sáng .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 329tr. ; 21cm
  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lịch sử và phê bình.  4. Việt Nam.  5. Ảnh hưởng Trung Quốc.  6. {Việt Nam}
   306.09597 T307CV 2010
    ĐKCB: PM.005724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008081 (Sẵn sàng)  
13. Nguyễn Minh Châu - Một giọng văn nhiều trắc ẩn / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
  1. Nguyễn Minh Châu,.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Tiểu thuyết Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   895.922334 NG527MC 2013
    ĐKCB: PM.005793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006741 (Sẵn sàng)  
14. HOÀI THANH,
     Hoài Thanh toàn tập. . T.2 .- H. : Văn học , 1999 .- 1418tr. ; 20cm
  1. Hoài Thanh,.  2. Nhà phê bình văn học.  3. Văn học Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. Lịch sử và phê bình.
   XXX H404TT 1999
    ĐKCB: PM.005560 (Sẵn sàng)  
15. Tổng tập văn học Việt Nam. . T.24A / / Mã Giang Lân ch.b .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1423tr. ; 25cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lịch sử và phê bình.  4. Sưu tập.
   I. Mã Giang Lân.
   XXX T455TV 1997
    ĐKCB: PM.005630 (Sẵn sàng)  
16. Tổng tập văn học Việt Nam. . T.31 .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1054tr. ; 25cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lịch sử và phê bình.  4. Sưu tập.
   XXX T455TV 1997
    ĐKCB: PM.005623 (Sẵn sàng)  
17. HUY THẮNG
     Những gương mặt thân yêu : : ghi chép về một số nhà văn / / Huy Thắng .- H. : Hội nhà văn , 2008 .- 204tr. ; 19cm
  1. Nhà thơ Việt Nam.  2. Nhà văn Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.
   895.922090034 NH556GM 2008
    ĐKCB: PM.005564 (Sẵn sàng)  
18. PHƯƠNG LỰU
     Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học trung đại Việt Nam / / Phương Lựu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 443tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa và trên gáy: Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học
   tr.421-440

  1. Văn học Việt Nam.  2. Lịch sử và phê bình.
   895.92209001 G434PX 2002
    ĐKCB: PM.005629 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM THẾ NGŨ,
     Việt Nam văn học sử giản ước tân biên : : sách tham khảo. . T.1, : Văn học truyền khẩu văn học lịch triều : Hán văn / / Phạm Thế Ngũ .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 319tr. : chân dung ; 20cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Lịch sử và phê bình.
   XXX V308NV 1996
    ĐKCB: PM.005172 (Sẵn sàng)  
20. VĨNH MAI,
     Vĩnh Mai - Phương Chi thơ văn và cuộc đời .- H. : Văn học , 2005 .- 563tr. : chân dung, tranh ảnh ; 19cm
  1. Vĩnh Mai,.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.
   I. Phương Chi.
   895.9221009 V312M- 2005
    ĐKCB: PM.005179 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»